PHIÊN BẢN MỚI NHẤT 2023 | GIÁ NIÊM YẾT TOÀN QUỐC |
---|---|
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 719 triệu đ |
Toyota Corolla Altis 1.8V CVT (Màu khác) | 765 triệu đ |
CƠ HỘI MUA XE TOYOTA ALTIS
Sản xuất: Tháng 11 / 2022
Thông quan: Tháng 12 / 2022
Phiên bản: Toyota 1.8 V bản cao, nhập Thái.
GIÁ CỰC KÌ HẤP DẪN
CƠ HỘI CÓ 1 KHÔNG 2
DUY NHẤT 1 CHIẾC MÀU ĐỎ
Toyota Corolla Altis là dòng xe nâng cấp với giao diện hoàn toàn mới. Toyota Corolla Altis được chuyển sang nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Xe được nâng cấp đáng kể.
PHIÊN BẢN: Toyota Corolla Altis 1.8V
Mô tả: 1.8V là phiên bản cao cấp nhất của dòng máy xăng.
Màu: Đỏ 3R3 (Đỏ đô – cực kì hiếm)
Số lượng: 1 xe
Trang bị tính năng hàng đầu phân phúc: Cảnh báo tiền va chạm (PSC), Cảnh báo chệch làn đường (LDA), Hỗ trợ giữ làn đường, Điều khiển hành trình chủ động (DRCC), Đèn chiếu xa tự động. Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), Hệ thống cân bằng điện tử (VSC), Hệ thống kiểm soát lực kéo (A-TRC), Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS), Camera lùi, 6 cảm biến góc và 7 túi khí.
Màn hình 9 inch, 6 loa, kết nối Apple Car Play / Android Auto không dây.
5 ghế bọc da, rèm che nắng kính hậu, đèn full LED.
GIÁ BÁN CHI TIẾT:
Giá niêm yết: 765.000.000 VNĐ
Giảm: 100.000.0000 VNĐ (còn thương lượng)
Thuế và chi phí:
GIÁ LĂN BÁNH TP.HCM: Dự kiến 768.000.000 VND ( Còn thương lượng và tặng quà)
GIÁ LĂN BÁNH TỈNH: Dự kiến 750.000.000 VND (Còn thương lượng và tặng quà)
HÌNH XE THẬT TẾ
XE MÀU ĐỎ – SẢN XUẤT 2023
CHƯƠNG TRÌNH THU XE CŨ – ĐỔI ALTIS MỚI CỰC KÌ ƯU ĐÃI
THU LẠI XE CŨ ĐỔI XE TOYOTA ALITS MỚI
Tặng thêm quà hấp dẫn.
TOYOTA HIROSHIMA TÂN CẢNG-HT
TỔNG ĐÀI: 09.1212.5533
220 Nguyễn Hữu Cảnh Phường 22, Quận Bình Thạnh
Toyota Corolla Altis thế hệ mới được trang bị gói Công nghệ an toàn Toyota Safety Sense 2.0 (TSS2) với loạt tính năng tiên tiến như: Cảnh báo tiền va chạm (PCS); Điều khiển hành trình chủ động (DRCC); Hỗ trợ giữ làn đường và cảnh báo lệch làn đường (LTA & LDA); Đèn chiếu xa tự động (AHB).
Sự bổ sung này giúp khách hàng thêm phần an tâm trong mỗi hành trình di chuyển cùng Toyota Corolla Altis.
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
D x R x C (mm) | 4630 x 1780 x 1435 | 4630 x 1780 x 1435 | 4630 x 1780 x 1455 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Vết bánh xe/ Tread | 1531/ 1548 | 1530/ 1550 | ||
Bán kính quay vòng (m) | 5.2 | 5.4 | 5.4 | |
Khoảng sáng gầm xe | 142 | 142 | 148 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | 43 |
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
Đèn chiếu xa/ gần/ Lo-beam & Hi-beam | Bi-LED | |||
Hệ thống điều khiển đèn tự động/ Auto light control system | Có | |||
Hệ thống cân bằng góc chiếu/ Headlamp leveling system | Chỉnh cơ | |||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |||
Loại vành/ Type | Hợp kim/ Alloy | |||
Kích thước lốp/ Size | 205/ 55R16 | 225/ 45R17 |
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
Loại tay lái | 3 chấu, bọc da, nút bấm điều khiển tích hợp | |||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |||
Chất liệu ghế | Da | |||
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | |||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |||
Màn hình | Cảm ứng 9 inch | |||
Số loa | 6 |
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
Loại động cơ | 2ZR-FBE | |||
Dung tích xilanh | 1798 cc | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Hộp số | Số tự động vô cấp/ CVT | |||
Dẫn động | Dẫn động cầu trước/ FWD | |||
Công suất cực đại | (103)138/ 6400 | (72)97/5200 | ||
Mô men xoắn cực đại | 172/ 4000 | 142/ 3600 | ||
Công suất/ mô men xoắn cực đại động cơ điện | - | 53/163 (KW/NM) | ||
Ắc quy Hybrid/ Hybrid battery | - | Nickel metal | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | |||
Chế độ lái | 2 chế độ (Bình Thường, Thể Thao) | 3 chế độ (Bình thường/ Thể thao/ Eco) |
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
Hệ thống an toàn Toyota | - | Thế hệ 2 (mới nhất) | Thế hệ 2 (mới nhất) | |
Cảnh báo tiền va chạm/ PCS | - | ● | ● | |
Cảnh báo chệch làn đường/ LDA | - | ● | ● | |
Hỗ trợ giữ làn đường/ LTA | - | ● | ● | |
Điều khiển hành trình chủ động/ DRCC | - | ● | ● | |
Đèn chiếu xa tự động/ AHB | - | ● | ● | |
Hệ thống TPWS/ BSM | - | ● | ||
Hệ thống VSC/ TRC/HAC | ● | |||
Số lượng túi khí | 7 |
Gọi ngay để được hỗ trợ tư vấn:
Mua xe phù hợp với bạn nhất.
Khuyến mãi & giá xe mới nhất.
Thủ tục mua xe trả góp phù hợp nhất